BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC CHÍNH HÃNG HẢI LONG – VIỆT NHẬT
Hiện nay, các kỹ sư thiết kế không gian cho các tòa nhà văn phòng cao tầng, các ngôi biệt thư nghỉ dưỡng trong khu đô thị, đến các công trình dân dụng đều tận dụng tối đa ánh sáng năng lượng cuộc sống. Kính cường lực được sử dụng một cách hài hòa vừa an toàn bởi độ cứng cao, chịu lực va đập lớn, mà còn lấy được ánh sáng chân thực nhất để con người gần gũi với thiên nhiên. Việc sử vật liệu kính cường lực trong không gian thiết kế ngày càng được tin tưởng bởi tính thẩm mỹ, cách âm, cách nhiệt tốt, giá thành rất rẻ. Mời các bạn tham khảo giá Kính cường lực do Công ty chúng tôi cung cấp như sau:
Đông Phong Glass Window xin cập nhật đến Quý khách hàng Bảng Giá Kính Cường Lực, áp dụng năm 2022, thi công tại Hà Nội.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I |
GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) |
|||
1 | Kính Temper 8mm | m2 | 480,000 | |
2 | Kính Temper 10mm | m2 | 550,000 | |
3 | Kính Temper 12mm | m2 | 650,000 | |
4 | Kính Temper 15mm | m2 | 1,450,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 700,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 750,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 1,020,000 | |
III |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC |
|||
A |
GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG VVP THÁI LAN |
|||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Chiếc | 1,200,000 |
Kẹp chữ L | Chiếc | 265,000 | ||
Khóa sàn | Chiếc | 285,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Chiếc | 245,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Chiếc | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Chiếc | 260,000 | ||
Ngõng chế | Chiếc | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | chiếc | 160,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | chiếc | 160,000 | ||
Tay nắm thủy tinh dài 600mm | chiếc | 210,000 | ||
B |
ĐƠN GIÁ GIÁ PHỤ TRỘI CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC |
|||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 120,000 | |
4 | Gioăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Gioăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) | bộ | 350,000 | |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) | m2 | 150,000 | ||
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 42,000 | |
10 | Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 180,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 | cái | 85,000 |
III |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC LÙA |
|||
A |
BẢNG GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 450,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 550,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 160,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 420,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | chiếc | 650,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 750,000 | ||
Liên kết đỡ ray | chiếc | 180,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 125,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đệm giả chấn | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc cánh | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết đỡ ray kính | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết ray tường | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 155,000 | ||
Dẫn hướng cánh | bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 180,000 | ||
B |
BÁO GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,600,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 |
Quý khách lưu ý:
- Công thức tính = Giá kính (đã bao gồm mài, khoét lỗ) + Phụ kiện cửa kính + Vật tư phụ, công lắp.
- Chúng tôi luôn cập nhật mới nhất thông tin báo giá cửa kính cường lực, tuy nhiên để đảm bảo giá tốt và có đầy đủ thông tin về các chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Bạn hãy thử tính theo công thức trên để biết được chi phí để có được bộ cửa bạn đang có nhu cầu sử dụng nhé. Lưu ý để chi tiết và đầy đủ thông tin hơn bạn có thể gọi số Hotline 097 456 3386 để được tư vấn 24/7.
Xem thêm :